Characters remaining: 500/500
Translation

tự hào

Academic
Friendly

Từ "tự hào" trong tiếng Việt có nghĩacảm thấy hãnh diện, vui mừng về những điều tốt đẹp mình hoặc người khác được. Khi ai đó nói rằng họ "tự hào" về một điều đó, điều đó có nghĩahọ cảm thấy vui giá trị về điều đó.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • Tôi tự hào về thành tích học tập của mình. (Tôi cảm thấy vui hãnh diện về những tôi đã đạt được trong học tập.)
  2. Câu nâng cao:

    • Chúng ta nên tự hào về văn hóa truyền thống của dân tộc mình. (Điều này nhấn mạnh việc cảm thấy hãnh diện về những giá trị văn hóa chúng ta .)
  3. Câu trong bối cảnh cụ thể:

    • Giọng nói của ấy đầy tự hào khi kể về quê hương. (Điều này cho thấy ấy cảm thấy rất vui hãnh diện khi nói về nơi mình sinh ra.)
Các biến thể của từ:
  • Tự hào về: Thường đi kèm với một danh từ để chỉ điều bạn cảm thấy tự hào.

    • dụ: Tôi tự hào về gia đình tôi.
  • Lòng tự hào: Dùng để chỉ cảm xúc tự hào trong lòng.

    • dụ: Lòng tự hào dân tộc điều rất quan trọng đối với mỗi người Việt Nam.
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Hãnh diện: ý nghĩa tương tự, thường mang tính chất mạnh mẽ hơn.

    • dụ: Tôi hãnh diện một thành viên trong đội bóng đó.
  • Vui mừng: Diễn tả cảm xúc tích cực, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc tự hào.

    • dụ: Tôi vui mừng khi thấy bạn đạt giải nhất trong cuộc thi.
Các cách sử dụng khác:
  • "Tự hào" có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ cá nhân đến tập thể.
    • dụ: "Chúng ta tự hào người Việt Nam" (cảm giác tự hào về quốc tịch).
Chú ý:

Khi sử dụng từ "tự hào", bạn nên lưu ý đến đối tượng bạn đang nói đến. Nếu bạn nói về bản thân, bạn sẽ dùng "tôi tự hào", còn nếu nói về một nhóm lớn hơn, bạn có thể dùng "chúng ta tự hào".

  1. t. (hoặc đg.). Lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình . Tự hào về thành tích. Lòng tự hào dân tộc. Giọng nói tự hào.

Similar Spellings

Words Containing "tự hào"

Comments and discussion on the word "tự hào"